Hãng phim tiêu biểu Hãng_phim_truyền_hình

Quốc giaCác hãng phim truyền hìnhTên khácTên đầy đủNăm thành lậpNgười sáng lậpTrụ sởCác lĩnh vực hoạt động
Trung Quốc (đại lục)Hoa Nghị Huynh ĐệHuayi Brothers
  • Tập đoàn Truyền thông Hoa Nghị Huynh Đệ 华谊兄弟传媒集团
  • Công ty Cổ phần Hữu hạn Truyền thông Hoa Nghị Huynh Đệ 华谊兄弟传媒股份有限公司 (Huayi Brothers Media Corp.)
1994Hai anh em Vương Trung QuânVương Trung LỗiBắc KinhThu âm, buổi hòa nhạc, sản xuất và phát hành phim điện ảnh cùng với phim truyền hình, quản lý nghệ sĩ
Thượng Hải Đường Nhân
  • Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sản xuất Phim điện ảnh Thượng Hải Đường Nhân 上海唐人电影制作有限公司 (Chinese Entertainment Shanghai Limited)
  • Công ty Trách nhiệm hữu hạn Điện ảnh Đường Nhân 唐人影视有限公司
  • Đường Nhân Ảnh thị 唐人影视 (Tangren Media)
1998Thái Nghệ Nông (蔡艺侬)Thiên TânSản xuất phimtruyền hình
Phòng chế tác Lâm Tâm NhưRuby StudioLâm Tâm Như Công tác thất 林心如工作室2009Lâm Tâm NhưBắc KinhSản xuất phim truyền hình, quản lý nghệ sĩ
Hoan Ngu Ảnh thị (Điện ảnh Hoan Ngu)Hãng phim Vu Chính/ Vu Chính Công tác thất 于正工作室 (tên cũ trước năm 2016)Công ty Trách nhiệm hữu hạn Văn hóa Điện ảnh Đông Dương Hoan Ngu 东阳欢娱影视文化有限公司2008Vu ChínhQuận Triều Dương, Bắc KinhSản xuất và phát hành phim truyền hình cùng với phim điện ảnh, quản lý nghệ sĩ
Trung tâm Sản xuất Phim truyền hình Trung Quốc (中国电视剧制作中心)
Tập đoàn Hải Nhuận1993Lưu Yến Minh (刘燕铭)
Tập đoàn Giải trí Tranh Thiên (橙天娱乐集团)
Lập Điểm ảnh nghiệp (立点影业)
Quang Tuyến1998Vương Trường Điền
Hồng KôngĐài TVBTelevision Broadcasts LimitedCông ty Trách nhiệm hữu hạn Phát thanh Truyền hình 電視廣播有限公司1967Thiệu Dật Phu, Douglas Clague (Kỳ Đức Tôn) và Lợi Hiếu HòaTân GiớiPhát thanh truyền hình
Hàn QuốcCreative Leaders Group Eight2000
Kim Jong-hak Production1998
JTBC Content Hub - Drama House2007
DOREMI Entertainment 도레미엔터테인먼트
Love Letter
Logos Film2000Lee Jang-soo
MiiN Pictures 미인픽쳐스
Verdi Media 베르디미디어
Samhwa Networks1980
Story TV2010
Shinyoung EnC 신영이엔씨
  • Shinyoung Entertainment and Communications
  • 신영EnC
SidusHQ
  • 싸이더스HQ (SsaideoseuHQ)
  • iHQ
  • Công ty Cổ phần SidusHQ (주식회사 싸이더스 HQ)
  • Công ty Cổ phần iHQ 주식회사 아이에이치큐
1962Teddy Hoon-tak Jung (Jung Hoon-tak)Phường Samseong, quận Gangnam, SeoulGiải trí, quản lý nghệ sĩ
IOK 아이오케이IOK Company 아이오케이컴퍼니
Apollo Pictures 아폴로픽쳐스
Urban Works Media
Every Show 에브리쇼Công ty Trách nhiệm hữu hạn Every Show (Every Show Co., Ltd)
S.M. Culture & Contents1987
Eight Works 에이트웍스
A Story 에이스토리
Yein E&M (예인E&M)
Lee Kwan-hee Productions 이관희 프로덕션LKH Productions
Lee Kim Production 이김프로덕션
JS Pictures1999
Jerryboys Contents 제리보이스콘텐츠
GnG Production2005
Chorokbaem Media2000
Taewon Entertainment
Pan Entertainment1998
Plan B Pictures 플랜비픽쳐스
Hwang-geum Sonamu 황금소나무
KBS Media1991
Đài MBC1961
Đài LoanComic Communication
  • Khả Mễ Quốc tế Ảnh thị (Điện ảnh Quốc tế Khả Mễ)
  • Comic Quốc tế Ảnh thị (Điện ảnh Quốc tế Comic)
  • Comic Cola Entertainment Co., Ltd.
  • Comic International Productions Co., Ltd.
  • Comic Communication Co., Ltd.
1990Phùng Gia ThụyQuận Tín Nghĩa, Đài BắcÂm nhạc, truyền hình
Star Ritz International EntertainmentQuần Tinh Thụy Trí
  • Khả Mễ Thụy Trí/ Comic Thụy Trí 可米瑞智 (từ năm 2001)
  • Công ty Hữu hạn Tài nghệ Quần Tinh Thụy Trí 群星瑞智藝能有限公司 (từ năm 2003)
  • Công ty Cổ phần Hữu hạn Giải trí Quốc tế Quần Tinh Thụy Trí 群星瑞智國際娛樂股份有限公司 (từ năm 2013)
2001Sài Trí BìnhQuận Tùng Sơn, Đài BắcSản xuất phim, quản lý nghệ sĩ
Thái LanAct-Art GenerationAct-Art Generation Company Limited2002Thanya Wachirabanjong

Pongphat Wachirabunjong

Băng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
Boardcast ThaiBoardcast Thai Television Company Limited1989Nong ArunoshaBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
Dara VDODara VDO Company Limited1968Phairat SangwaributNonthaburiSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 7 (Thái Lan)
DIDA VideoDIDA Video Production Company Limited1995Phairat SangwaributNonthaburiSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 7 (Thái Lan)
Good FeelingGood Feeling Company LimitedSomching SrisupapBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
Maker J GroupMaker J Group Company Limited1985Jariya AnfoneBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
Metta and MahaniyomMetta and Mahaniyom Company Limited2008Chatchai Plengpanich & Sinjai PlengpanichBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
Lakorn ThaiLakorn Thai Company Limited2001Hathairat AmatawanichBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
The One EnterpriseThe One Enterprise Company Limited (2014 - nay)

Tên gọi trước: Exact & Scenario (1991 - Exact, 2003 - Scenario)

1991, 2003, 2014Thakonkeat WirawanBăng CốcSản xuất phim truyền hình, Gameshow - Trực thuộc Đài OneHD31 (trước đây thuộc Đài Channel 5 (Thái Lan))
PordeecomPordeecom Entertainment Company Limited2007, 2010Thongchai PrasongsanthiBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 7 (Thái Lan) đến đầu năm 2020, hiện thuộc về đài OneHD
Sonix BoomSonix Boom 2013 Company Limited (2014 - nay)

Sonix Youth 1999 Company Limited (2012 - 2014)

2012Kong (Piya Sawetpikul)Băng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
Thong EntertainmentThong Entertainment Company Limited2012Ann ThongprasomBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
TV SceneTV Scene and Picture Company Limited1997Natthanan ChawiwongBăng CốcSản xuất phim truyền hình - Trực thuộc Đài Channel 3 (Thái Lan)
Việt NamHãng phim Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh (TFS)1991NSND Phạm KhắcTP.HCMSản xuất phim truyền hình và phim tài liệu, Tạp chí văn nghệ
Trung tâm Sản xuất Phim truyền hình Việt Nam (VFC) - trước đây là Hãng phim Truyền hình Việt Nam1980Hà NộiSản xuất phim truyền hình và chương trình truyền hình khác (Gặp nhau cuối năm) - Trực thuộc Đài Truyền hình Việt Nam
LastaTP.HCM
M&T PicturesTP.HCM
Vifa
Cát Tiên Sa
Sena Phim (Sena film)
Hãng phim Sóng Vàng (Golden Screen Production)
VietCom Film
Blue Light Films
Hãng phim ViệtTP.HCM
CreaTV Vietnam
Khang Việt
Sao Thế giới